Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Beyoncé

  1. “Kelly Rowland in Control of Her Own Destiny”. The Independent. London, UK: Independent Print Limited. ngày 9 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2011.
  2. 1 2 3 4 5 “Beyoncé Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  3. 1 2 3 4 5 “Beyoncé | full Official Chart history”. Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  4. 1 2 3 “Beyoncé Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  5. 1 2 3 “Discographie Beyoncé”. GfK Entertainment. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  6. 1 2 3 4 5 6 7 “Discography Beyoncé”. Irish Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  7. 1 2 3 4 “Discografie Beyoncé” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  8. 1 2 3 4 5 6 7 “Discography Beyoncé”. New Zealand Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  9. 1 2 3 4 5 6 7 “Discographie Beyoncé”. lescharts.com. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  10. 1 2 3 4 5 6 “Discography Beyoncé”. Switzerland Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  11. 1 2 3 4 5 6 7 “Discography Beyoncé”. Australian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  12. Dene, Lewis. “Beyoncé Dangerously In Love Review”. BBC. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 “Gold/Platinum: Beyonce - RIAA”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  14. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Albums”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2011.
  15. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 “Britain album and single certifications – Beyonce” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums hoặc singles trong bảng chọn Format. Nhập Beyonce vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  16. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “Gold-/Platin-Datenbank (Beyoncé)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  17. “2004 Certifications Singles: and Albums” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry (Switzerland). Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2011.
  18. 1 2 3 4 5 “Canada album and single certifications – Beyonce”. Music Canada.
  19. 1 2 3 “Goud/Platina – NVPI Audio” (To access, enter the search parameter "Beyoncé" and select "Search") (bằng tiếng Hà Lan). NVPI. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
  20. “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 23 tháng 11 năm 2003. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  21. 1 2 3 4 5 “Les Certifications”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
  22. Chandler, D.L. (5 tháng 4 năm 2011). “Jay-Z And Beyonce Celebrate Three Years Of Wedded Bliss”. MTV Rapfix. Viacom. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  23. “Superstar Beyonce Completes Search for 10-Piece All-Female Band”. Sony Music World Music / Sony Urban Music / Columbia Records. PR Newswire. 22 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
  24. 1 2 3 “The UK's Official Top 100 biggest albums by female artists of the century”. Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
  25. “B'Day by Beyoncé”. Amazon.com. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
  26. “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Albums”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  27. “2006 Certifications Singles: and Albums” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry (Switzerland). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2011.
  28. “2006 Certification Awards”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  29. “Latest Gold/Platinum Albums”. RadioScope. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  30. Book, Ryan (2 tháng 9 năm 2013). “The Best-Selling Labor Day Albums: Beyoncé, Jay-Z and More”. Music Times. Music Times, LLC. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.
  31. 1 2 3 4 Caulfield, Keith (30 tháng 12 năm 2015). “Beyoncé's 'Dangerously in Love' Surpasses 5 Million Sold in U.S.”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  32. Jones, Alan (3 tháng 7 năm 2011). “Beyonce's 4 wins the album chart numbers game”. Music Week. United Business Media. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2011.
  33. “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  34. “2009 Certifications Singles: and Albums” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry (Switzerland). Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2011.
  35. “2008 Certification Awards”. Irish Recorded Music Association. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng sáu năm 2012. Truy cập 5 Tháng tư năm 2011.
  36. 1 2 “NZ Albums Chart”. Recorded Music NZ. 21 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  37. “A Ranking Of Beyonce's 'I Am...Sasha Fierce' Deluxe Tracklist”. Vibe. 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  38. “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Albums”. Australian Recording Industry Association (ARIA). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2012.
  39. “2011 Certification Awards”. Irish Recorded Music Association. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng mười một năm 2014. Truy cập 22 Tháng mười hai năm 2012.
  40. “Gold and Platinum Search”. Music Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2011.
  41. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums”. Australian Recording Industry Association (ARIA). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
  42. 1 2 “The Official Swiss Charts and Music Community” (To access, enter into the search parameter "Beyoncé" or the item you are looking for.). swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.
  43. “Ireland album certifications – Beyoncé – Beyoncé”. Irish Recorded Music Association.
  44. “Canada album certifications – Beyoncé – Beyoncé”. Music Canada.
  45. “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 13 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2013.
  46. 1 2 Copsey, Rob (24 tháng 11 năm 2014). “Beyonce's surprise album 1 year on: 10 amazing #ChartFacts”. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2014.
  47. Ryan, Gavin (25 tháng 6 năm 2016). “ARIA Albums: Red Hot Chili Peppers Claim an Easy No 1 Album”. Noise11. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
  48. “Canada album certifications – Beyoncé – Lemonade”. Music Canada.
  49. “New Zealand album certifications – Beyoncé – Lemonade”. Recorded Music NZ.
  50. “IFPI best sellers 2016”. IFPI. 25 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
  51. “Drake's 'Views' Is Nielsen Music's Top Album of 2016 in the U.S.”. Billboard. 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
  52. “Quels sont les flops musicaux de 2016 ? Tous les chiffres !”. chartsinfrance.net. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  53. Copsey, Rob (26 tháng 4 năm 2021). “Beyonce's Lemonade: Five incredible chart stats about the landmark album”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
  54. Caulfield, Keith (24 tháng 6 năm 2018). “5 Seconds of Summer Earn Third No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Youngblood'”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  55. “Carters | full Official Chart history”. Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  56. “Xxxtentacion's Death Spurs Surge In Album Catalogue”. FYIMusicNews. 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  57. “Offizielle Deutsche Charts - Offizielle Deutsche Charts”. Offiziellecharts.de. 16 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  58. “The Carters - Everything Is Love”. hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  59. Caulfield, Keith (24 tháng 6 năm 2018). “5 Seconds of Summer Earn Third No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Youngblood'”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  60. 1 2 3 4 “Beyoncé Chart History: R&B/Hip-Hop Albums”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  61. “Beyoncé Chart History - Soundtracks”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  62. Caulfield, Keith (28 tháng 7 năm 2019). “Ed Sheeran's 'No. 6' Spends Second Week at No. 1 on Billboard 200 Albums Chart, Beyonce & Nas Bow in Top 10”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  63. Oricon peaks: “Beyoncé's Oricon albums peak”. Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  64. 1 2 “「ミリオンシングル/アルバム」認定作品一覧”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011.
  65. 1 2 Grein, Paul (6 tháng 10 năm 2010). “Week Ending Oct. 3, 2010: America's Most Popular Inmate”. Yahoo! Music. Yahoo!. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  66. Caulfield, Keith (21 tháng 4 năm 2019). “BTS Scores Third No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Map of the Soul: Persona'”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019.
  67. 1 2 “Beyoncé Chart History (Dance/Electronic Albums)”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  68. “Beyonce - Dangerously In Love / Live At Wembley”. HDU Top Lista. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  69. “Dangerously in Love/Live at Wembley [Import]”. Amazon.com. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  70. “Above and Beyoncé: Video Collection & Dance Mixes by Beyoncé”. iTunes Store. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  71. “Dancing Diva”. Billboard. 121 (26): 53. 4 tháng 7 năm 2009. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  72. “Beyoncé Karaoke Hits, Vol. I Beyoncé”. iTunes Store. 11 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  73. “Live In Vegas Instrumentals (Instrumental)”. iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  74. “Beyoncé Chart History - Top Latin Albums”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  75. “True Star: A Private Performance [Single]”. Amazon.com. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  76. “Beyonce – Heat (CD)”. Discogs. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  77. “Beyoncé Chart History - Top Current Albums”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  78. Grein, Paul (3 tháng 12 năm 2014). “Pentatonix Has the Highest-Charting Christmas Album by a Group Since 1962”. Yahoo! Music.
  79. 1 2 3 4 5 6 “Beyoncé Chart History: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  80. 1 2 3 4 5 “Beyoncé Billboard Singles”. AllMusic. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  81. 1 2 “Chartverfolgung / Beyoncé / Single” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Musicline (Germany). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  82. Peak chart positions for singles in the Netherlands:
  83. “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  84. 1 2 3 “ARIA Charts – Accreditations – 2003 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  85. 1 2 “The Official New Zealand Music Chart”. Recording Industry Association of New Zealand. 12 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013.
  86. 1 2 3 4 5 6 “Beyoncé – Chart History: Bubbling Under Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.
  87. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  88. “- issue842.pdf” (PDF). Pandora.nla.gov.au. 24 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015.
  89. 1 2 “Certification list”. MC. tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  90. “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  91. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “Latest Gold / Platinum Singles”. RadioScope. 24 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  92. “Tipparade 30 – Issue Date: 2013-04-09”. Dutch Top 40.
  93. “ARIA Charts – Accreditations – 2019 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  94. 1 2 3 4 5 “ARIA Charts – Accreditations – 2013 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2013.
  95. 1 2 3 “2010 Certifications Singles: and Albums” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry (Switzerland). Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  96. 1 2 3 “Gold & Platinum Certification: July 2009”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  97. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  98. “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  99. “Canada digital certifications – Beyonce – Run the World (Girls)”. Music Canada.
  100. “Canada digital certifications – Beyonce – Best Thing I Never Had”. Music Canada.
  101. “The Official New Zealand Music Chart”. Recording Industry Association of New Zealand. 5 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2013.
  102. “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2012.
  103. “Venerdì 23 Marzo 2012” (bằng tiếng Italy). EarOne. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
  104. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014.
  105. “Certification list”. MC. tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014.
  106. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015.
  107. “Canada digital certifications – Beyonce – Drunk In Love”. Music Canada.
  108. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 3 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  109. “Bubbling Under Hot 100”. Billboard. 11 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  110. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 9 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  111. “Beyoncé – Ring Off (Columbia) | Radio Date November 28, 2014” (bằng tiếng Italy). Radio Airplay SRL. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  112. “Bubbling Under Hot 100”. Billboard. 13 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014.
  113. 1 2 “CHART WATCH #378”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  114. “ARIA Chart Watch #524”. auspOp. 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  115. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
  116. “Certified Awards Search: Beyonce”. British Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  117. “Beyoncé – Freedom (feat. Kendrick Lamar) (Radio Date: 09-09-2016)” (bằng tiếng Italy). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016.
  118. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran and Beyoncé – Perfect Duet”. Recorded Music NZ.
  119. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 22 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.
  120. “Top 40/R Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  121. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  122. “Canada single certifications – Beyonce, SAINt JHN & WizKiD”. Music Canada.
  123. Peak chart positions for featured singles in Germany:
  124. 1 2 “Top 40-artiest:Beyoncé” (bằng tiếng Hà Lan). Top 40 Netherlands. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
  125. 1 2 Peak chart positions for featured singles in Australia:
  126. “Alicia Keys – Chart History: Bubbling Under Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2014.
  127. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  128. “American certifications – Lady Gaga – Telephone” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.
  129. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Singles”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  130. “New Zealand single certifications”. Recorded Music NZ.
  131. “American certifications – J Balvin & Willy William – Mi Gente” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.
  132. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
  133. “Gold/Platinum - Music Canada”.
  134. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  135. “Dutch Top 100”. Dutch Charts. 9 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  136. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2020.
  137. “New Zealand single certifications – Megan Thee Stallion feat. Beyoncé – Savage (remix)”. Recorded Music NZ.
  138. 1 2 3 “Beyonce Chart History: R&B/Hip-Hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  139. Peak chart positions for promotional singles in UK:
  140. “Daddy – Single by Beyoncé”. iTunes Store. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  141. “What's It Gonna Be – Single by Beyoncé”. iTunes Store. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  142. “Si Yo Fuera un Chico – Single by Beyoncé”. iTunes Store. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  143. “Sing a Song (feat. Beyoncé As Shine) – Single by Wubb Girlz”. iTunes Store. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  144. “Fever – Single by Beyoncé”. iTunes Store. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2011.
  145. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Beyonce – Chart History: Bubbling Under R&B/Hip-Hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.
  146. Beyoncé; Jay-Z; Childish Gambino (19 tháng 7 năm 2019). “MOOD 4 EVA (Extended Version) / Beyoncé – TIDAL”. listen.tidal.com.
  147. “Beyonce – Chart History – Official Chart Company”. Official Chart Company. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
  148. “Jackson completes charity single”. BBC News. 28 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  149. “Hot Digital Tracks”. Billboard. 21 tháng 2 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
  150. Kaufman, Gil (19 tháng 8 năm 2008). “Mariah Carey, Beyonce, Fergie, Miley Cyrus, More Collaborate On Cancer Benefit Single”. MTV. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008.
  151. Martin, Dan (6 tháng 5 năm 2011). “Beyonce debuts charity single God Bless the USA”. The Guardian. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  152. “Download U2, Beyonce and Coldplay performances on iTunes, raising funds for Glastonbury's charities”. Glastonbury Festival Official Website. 27 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011.
  153. “Official Irish Singles Chart Top 50”. Official Charts Company. 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
  154. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 29 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  155. https://www.billboard.com/articles/columns/chart-beat/8462626/beyonce-jay-z-5-songs-billboard-hot-100
  156. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  157. Peak chart positions for other charted songs in UK:
  158. Alex Kyuss. “Chart Log UK: July 9, 2011”. Zobbel.de. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2011.
  159. “Digital Song Sales - July 27, 2019”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  160. “Hot R&B Songs - August 3, 2019”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  161. “Hot R&B Songs - August 3, 2019”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
Album phòng thu
Đĩa đơn
Album tuyển tập
Phát hành trực tiếp và video
Lưu diễn
Lưu diễn cố định
Truyền hình
Nhãn hiệu
Liên quan
Bài hát của Beyoncé
Dangerously in Love
Live at Wembley
B'Day
I Am... Sasha Fierce
4
Beyoncé
Lemonade
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Beyoncé http://aria.com.au/pages/aria-charts-accreditation... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2019.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.auac... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...